ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: sinh 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
|
HỌ
VÀ TÊN:
…………………………………………
|
||||||||||
1.
|
2.
|
3.
|
4.
|
5.
|
6.
|
7.
|
8.
|
9.
|
10.
|
||
11.
|
12.
|
13.
|
14.
|
15.
|
16.
|
17.
|
18.
|
19.
|
20.
|
||
21.
|
22.
|
23.
|
24.
|
25.
|
26.
|
27.
|
28.
|
29.
|
30.
|
||
31.
|
32.
|
33.
|
34.
|
35.
|
36.
|
37.
|
38.
|
39.
|
40.
|
||
Câu
1: Hệ tuần hoàn hở có ở động vật nào?
A.
Đa số động vật thân mềm và chân khớp. B. Động vật đơn bào.
C.
Các loài cá sụn và cá xương. D. Động
vật đa bào cơ thể nhỏ và dẹp.
Câu
2: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và
ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ ?
A.
Miền sinh trưởng B. Rễ chính C. Đỉnh
sinh trưởng D. Miền lông hút
Câu
3: Con đường thoát hơi nước qua bề
mặt lá có đặc điểm là:
A. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở
khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí
khổng.
C. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí
khổng.
D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
Câu
4: Các loại thân mềm và chân khớp
sống trong nước có hình thức hô hấp như thế nào?
A.
Hô hấp bằng mang. B. Hô
hấp qua bề mặt cơ thể.
C.
Hô hấp bằng phổi. D. Hô
hấp bằng hệ thống ống khí.
Câu
5: Pha tối của quang hợp diễn ra tại
vị trí nào của lục lạp?
A.
chất nền B. màng trong C. tilacoit D. màng ngoài
Câu
6: Hệ tuần hoàn kín có ở động vật
nào?
A. Chỉ có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp.
B. Chỉ có ở động vật có xương sống.
C. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có
xương sống.
D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu.
Câu 7: Cơ quan thoát hơi nước của cây
là :
A. Lá B. Thân C. Cành D. Rễ
Câu
8: Diễn biến của hệ tuần hoàn kín
diễn ra như thế nào?
A. Tim à Động Mạch à Tĩnh mạch à Mao mạch à Tim.
B. Tim à Tĩnh mạch à Mao mạch à Động Mạch à Tim.
C. Tim à Động Mạch à Mao mạch à Tĩnh mạch à Tim.
D. Tim à Mao mạch à Động Mạch à Tĩnh mạch à Tim.
Câu 9:
Tác dụng của
việc bón phân với năng suất cây trồng và môi trường là
A. Bón
không đúng cách sẽ gây ô nhiễm nông sản, ô nhiễm môi trường, đe doạ sức khoẻ
con người
B. Bón
phân càng nhiều, năng suất cây trồng càng cao, hiệu quả kinh tế cao
C. Bón
phân vượt quá liều lượng cần thiết sẽ làm giảm năng suất, chi phí phân bón cao
D. Bón
không đúng, năng suất cây trồng thấp, hiệu quả kinh tế thấp
Câu 10: Vai trò quá trình thoát hơi nước
của cây là :
A. Tăng
lượng nước cho cây
B. Giúp
cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá
C. Làm
giảm lượng khoáng trong cây
D. Cân
bằng khoáng cho cây
Câu 11: Năng suất kinh tế nằm ở phần
vật chất khô nào trong các bộ phận của cây khoai tây?
A. Toàn bộ cây. B. Củ. C. Thân. D. Lá.
Câu
12: Sự thông khí trong
các ống khí ở côn trùng thực hiện được là nhờ:
A.
Sự co giãn của phần bụng. B. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.
C.
Sự hít vào và thở ra D. Cấu tạo phổi
Câu
13: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ
chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp như thế nào?
A.
Hô hấp qua bề mặt cơ thể. B. Hô
hấp bằng hệ thốnh ống khí.
C.
Hô hấp bằng mang. D. Hô
hấp bằng phổi.
Câu
14: Bộ phận tiếp nhận kích thích
trong cơ chế duy trì cân bằng nội là:
A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
C. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
D. Cơ quan sinh sản.
Câu
15: Vì sao ta có cảm giác khát nước?
A.
Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm. B. Vì nồng độ glucôzơ trong máu
giảm.
C.
Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng. D. Do áp suất thẩm thấu trong
máu tăng.
Câu
16: Chức năng nào sau đây không đúng
với răng của thú ăn thịt?
A. Răng cửa giữ thức ăn.
B. Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương
C. Răng nanh cắn và giữ mồi.
D. Răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những
mảnh nhỏ.
Câu
17: Nội dung không đúng về cấu tạo
mạch gỗ
A. Gồm ống rây và tế bào kèm
B. Gồm các quản bào và mạch ống
C. Các tế bào cùng loại nối với nhau thành những ống dài
từ rễ lên thân
D. Gồm các tế bào chết
Câu
18: Huyết áp là:
A. Lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết
áp của mạch.
B. Lực co bóp của tim tống nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên
huyết áp của mạch.
C. Lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp
của mạch.
D. Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên
huyết áp của mạch.
Câu
19: Ý nào dưới đây không đúng với sự
tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hoá ở người?
A.
Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá
học. B. Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học
và hoá học.
C.
Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá
học. D. Ở miệng có tiêu hoá cơ học và
hoá học.
Câu 20: Nhóm thực vật CAM được phân
bố như thế nào?
A. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
B. Sống ở vùng nhiệt đới.
C. Sống ở vùng sa mạc khô hạn.
D. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và nhiệt đới.
Câu
21: Bộ phận điều khiển trong cơ chế
duy trì cân bằng nội môi là:
A. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
B. Cơ quan sinh sản
C. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
D. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
Câu
22: Ở động vật có ống tiêu hoá, thức
ăn được tiêu hoá như thế nào?
A. Tiêu hóa ngoại bào.
B. Tiêu hoá nội bào.
C. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
D. Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào.
Câu 23:
Câu 19 : Nồng độ Ca2+ trong cây là 0.3%, trong đất là 0.1%.
Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào?
A. Khuếch tán B. Hấp thụ chủ động
C. Thẩm thấu D. Hấp thụ thụ động
Câu
24: Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự
tham gia của 3 bào quan:
A.
Lục lạp, Ribôxôm, ty thể B. Lục
lạp, bộ máy gôngi, ty thể
C.
Lục lạp Perôxixôm, ty thể D. Lục
lạp, lozôxôm, ty thể
Câu
25: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và
ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ ?
A.
Rễ chính B. Miền lông hút C. Miền sinh trưởng D. Đỉnh sinh trưởng
Câu
26: Sản phẩm của sự phân giải kị khí
(lên men) từ axit piruvic là:
A.
Rượi êtylic + CO2 + Năng
lượng. B. Axit
lactic + CO2 + Năng lượng.
C.
Rượi êtylic + CO2. D. Rượi
êtylic + Năng lượng.
Câu
27: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt.
A. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học
và được hấp thụ.
B. Manh tràng phát triển.
C. Ruột ngắn.
D. Dạ dày đơn.
Câu
28: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ
chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp như thế nào?
A.
Hô hấp qua bề mặt cơ thể B. Hô
hấp bằng phổi
C.
Hô hấp bằng hệ thốnh ống khí D. Hô
hấp bằng mang
Câu
29:
Cho các nguyên tố: Nitơ, sắt, kali, lưu huỳnh, đồng, photpho, canxi, coban,
kẽm. Các nguyên tố đại lượng là:
A.
Nitơ,
photpho, kali, lưu huỳnh và canxi. B.
Nitơ,
photpho, kali, lưu huỳnh và sắt.
C.
Nitơ,
photpho, kali, canxi, và đồng. D.
Nitơ,
kali, photpho, và kẽm.
Câu 30: Hoạt động nào sau đây được
xem là chức năng chủ yếu của khoáng vi lượng ?
A. Tham gia tạo chất hữu cơ trong quang hợp
B. tham gia trong thành phần cấu tạo và hoạt hoá
hoạt động của enzim
C. tham
gia thành phần của vitamin, prôtêin
D. Cấu
tạo màng sinh chất
Câu
31: Sự hô hấp diễn ra trong ty thể
tạo ra:
A.
34 ATP B. 32 ATP C. 36
ATP D. 38ATP
Câu 32: Cây hấp thụ nitơ ở dạng:
A. NH+4, NO-3 B. N2+, NO-3 C. NH4-, NO+3 D. N2+, NH3+
Câu 33: Trật tự tiêu hóa thức ăn
trong dạ dày ở trâu như thế nào?
A. Dạ cỏ —> Dạ múi khế —> Dạ tổ ong —> Dạ lá sách.
B. Dạ cỏ —> Dạ tổ ong —> Dạ lá sách —> Dạ múi khế.
C. Dạ cỏ —> Dạ múi khế —> Dạ lá sách —> Dạ tổ ong.
D. Dạ cỏ —> Dạ lá lách —> Dạ tổ ong —> Dạ múi khế.
Câu 34: Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá
A. Do
sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút và lực liên kết.
B. Lực
đẩy ( áp suất rễ)
C. Lực
liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ.
D. Lực
hút do thoát hơi nước ở lá
Câu 35: Tế bào mạch gỗ của cây gồm
A. Quản bào và tế bào lông hút. B. Quản bào và tế bào nội bì.
C. Quản bào và tế bào biểu bì. D. Quản bào và mạch ống.
Câu 36:
Cấu tạo ngoài nào của lá thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng?
A. Phiến
lá mỏng B. Các
khí khổng tập trung ở mặt dưới
C. Có
diện tích bề mặt lớn D. Có
cuống lá
Câu
37: Hô hấp sáng xảy ra:
A.
Ở thực vật C4 B. Ở
thực vật C3
C.
Ở thực vật C4 và thực vật
CAM D. Ở
thực vật CAM
Câu
38: Sự hút khoáng thụ đông của tế bào
phụ thuộc vào:
A.
Chênh lệch nồng độ ion B. Hoạt
động trao đổi chất
C.
Cung cấp năng lượng D. Hoạt
động thẩm thấu
Câu
39: Ở người thức ăn vào miệng rồi lần
lượt qua các bộ phận:
A.
Miệng, thực quản, ruột non, ruột già,
dạ dày. B. Miệng, dạ dày, thực quản,
ruột non, ruột già.
C.
Miệng, thực quản, ruột non, dạ dày,
ruột già. D. Miệng, thực quản, dạ dày,
ruột non, ruột già.
Câu 40: Điểm bão hoà CO2 là nồng độ CO2
làm cho:
A.
IQH đạt cực đại B. IQH > IHH C. IQH = IHH D. IQH > IHH
----------------------------------------------
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét