UNIT 2: TAKING GOOD NOTES
GETTING
STARTED
1. Do you often take notes when studying something (during
letures, self-study)?
è Yep, I’m a kind of taking-note person. I have a memory like a sieve, sometimes.
So, I take notes the main points of the lessons, I take notes whenever I want
to remember my internet passwords, or something like that.
2. Why is it important for students to take notes during
lectures?
è Because you just note it one time, and the information
will be etched in your memory. Everyday,
there are many new things we need to learn, to know, to remember,etc.That the
reason why when you have new things to remember, you forget the old’s. So, the
way to not put pressure on the brain is just jotting down, the best way.
3. What form do your notes ussually take? For exxample, do
you use symbols or color coding?
è There are many different ways to take notes like: diagrams,
tables, stories etc. I, myself use Cornell Notes. It’s easy,
feasable, and the most important is: It’s suitable for me. According to 6
parts: 6R: Record, Reduce, Retice, Reflect, Review, Recapitulate. You can write
it down on the paper
·
The
left side: You can make question help, give other ideas, cues, etc.
·
The
main side: You jot down the main ideas.
·
The
summary side below: You can summarize the notes after the whole lesson.
4. Is taking notes difficult
for you? Why or why not? What do you find easiest about taking notes?
è It takes me many times to
understand how to take notes, how to find the best way for me. I think it’s not
that much difficult for me to write whatever I want, whatever I think it
important, whatever, etc. When you’re familiar with something, you will see
that nothing is difficult. And when I find good way to take notes, my memory
improve a lot. I think remember is much easier after taking notes.
VOCAB
·
R1
– Record: Cố gắng ghi nghe rõ và ghi chép từ khóa, ý chính đầy đủ
vào sổ. Tốc độ là rất quan trọng;
·
R2
– Reduce: Đặt câu hỏi ở cột trái, sau đó đánh dấu các đề mục;
·
R3
– Retice: Tường thuật lại được bản ghi chép;
·
R4
– Reflect: Thông qua bản ghi chép có thể đưa ra được câu hỏi cho người
trình bày hoặc nêu được ý kiến của mình;
·
R5
– Review: Rà xoát lại những gì mình ghi chép. Sau đó highlight lên cho
bạn nhìn dễ dàng hơn;
·
R6
– Recapitulate: Tóm lược được ý chính sau khi ghi chép.
– visual encoding: mã hóa hình ảnh
– acoustic encoding: mã hóa âm thanh
- A weight off one's mind: một gánh nặng đã ra khỏi đầu
– semantic encoding: mã hóa nghĩa
của từ
– amnesia: mất trí nhớ
– encoding: quá trình xử lý thông
tin quá hạn
– retrieval: quá trình đưa thông tin
ra khỏi bộ nhớ
– sensory memory: ghi nhớ thông tin
vào bộ nhớ bằng hệ thống giác quan
– have a good/excellent memory: có
một trí nhớ tốt/xuất sắc
– have a bad/poor/terrible etc
memory: có một trí nhớ tồi tệ/kinh khủng
– have a memory like a sieve (=have
a very bad memory): có một trí nhớ rất tệ
– have a long memory (=be able to
remember things for a long time): có khả năng nhớ lâu
– have a short memory (=only
remember something for a short time, and soon forget it): chỉ nhớ trong một
khoảng thời gian ngắn và nhanh quên
– from memory (=using your memory,
and not using notes or written instructions) : từ trí nhớ / sử dụng trí nhớ,
không dùng ghi chú hoặc các chỉ dẫn được viết ra
– lose your memory (=lose your
ability to remember things): mất khả năng ghi nhớ
– short-term memory (=your ability
to remember things you have just seen, heard or experienced): trí nhớ ngắn hạn
/ khả năng ghi nhớ những gì mà bạn vừa nhìn thấy, nghe thấy hoặc trải nghiệm
– long-term memory (=your ability to
remember events that happened a long time ago): trí nhớ dài hạn / khả năng ghi
nhớ những sự kiện đã xảy ra cách đây rất lâu
– remain/stay/be etched in your
memory (=be remembered for a long time): được nhớ lâu / in đậm trong trí nhớ
– if my memory serves me
correctly/right (=used to say that you are almost certain you have remembered
correctly): dùng để nói rằng bạn hầu như chắc chắn rằng bạn vừa nhớ cái gì đó
một cách chính xác
recollection |
: hồi ức |
nostalgia |
: sự hoài cổ |
nostalgic |
: mang tính hoài niệm |
retrieval |
: phục hồi |
memorize |
: ghi nhớ |
remembrance / commemoration |
: tưởng niệm (danh từ) |
commemorative /
memorial |
: tưởng niệm (tính từ) |
conscious |
: tỉnh táo |
blurred / elusive /
foggy / vague / hazy |
: khó hiểu hoặc nhớ
không rõ ràng |
dim |
: ký ức mờ nhạt bởi sự
kiện đã xảy ra từ lâu |
haunting |
: ám ảnh |
immortal |
: bất diệt |
memorable /
unforgettable |
: đáng nhớ, khó quên |
redolent |
: gợi nhớ |
rack your brain |
: cố gắng nhớ hoặc giải
quyết một vấn đề nào đó |
to have a memory like a
sieve |
: tính mau quên |
to take a trip/walk
down memory lane |
: nhớ hoặc nói về những
điều đã xảy ra trong quá khứ |
(off) by heart |
: khắc cốt ghi tâm |
loose memory |
: mất trí nhớ/ mất khả
năng ghi nhớ |
Những cách nói về các kỷ niệm hoặc gợi lại
ký ức
Cụm từ vựng – Nghĩa |
Ví dụ |
|
that reminds me |
: điều đó nhắc tôi rằng |
That reminds me of the
time i was bitten by a big fat black dog. |
if my memory serves me
(well/right/correctly) |
: nếu tôi nhớ không
nhầm |
If my memory serves me
right, i only got an A in Math once. |
what about…? |
: thế còn … thì? |
She invited Jane, what
about … what’s her name again? Annora! What about Annora? |
let me see |
: để tôi xem nào |
I had one of those card
but i lost them. Let me see where they can be now. |
to/until someone’s
dying day |
: đến ngày ai đó ‘lìa
đời’ |
That Jaden will never
forget my face until his dying day. |
not for the life of me |
: dù có cố gắng như nào
đi nữa |
I could not for the
life of me imagine why she purchased that bag |
for old times’ sake |
: vì những hồi ức êm
dịu |
Class reunion next
moth, everybody! – for the old times’ sake! |
hold that thought |
: nhớ lấy … |
Jay, hold that thought,
i’ve got another call coming in. |
widget/doohickey |
: những mảnh nhỏ của
một thiết bị bất kỳ mà bạn không nhớ tên |
doodah |
: sử dụng cho những thứ
mà bạn không nhớ tên |
thingy/stuff/something |
: được sử dụng tương
đương với ‘cái ấy’ hoặc ‘cái đó’ trong tiếng Việt |
so-and-so |
: sử dụng để gợi đến
những người mà bạn không biết tên họ. |
what do you call
it/him/her/them |
: sử dụng khi bạn cố
nhớ tên chính xác của người hay vật bất kỳ nào đó |
STT |
Từ vựng (Loại từ) |
Dịch nghĩa |
Ví dụ |
1 |
Recollection (n) |
Hồi ức |
To the best of my
recollection i’ve never met Pomeroy or spoken
to him. |
2 |
Nostalgia (n) |
Sự hoài niệm |
I was depressed with
unpleasant nostalgia for my days at university. |
3 |
Nostalgic (a) |
Mang tính hoài niệm |
He remained nostalgic
about the good old days. |
4 |
Retrieval (n) |
Phục hồi ký ức |
The impact of her
words, now beyond retrieval, spread
out in slow motion to fill the moment. |
5 |
Memorize (v) |
Ghi nhớ |
I may not be able to
remember the name but
I have memorised the way back. |
6 |
Remembrance (n) |
Sự tưởng niệm |
A ceremony in
remembrance of those
killed in war. |
7 |
Commemoration (n) |
Lễ kỷ niệm, sự tưởng
nhớ |
A statue in
commemoration of
a nation hero. |
8 |
Commemorative(a) |
Dùng để tưởng niệm |
A commemorative plaque
will be presented to
the school to mark this achievement. |
9 |
Blurred/elusive/foggy/ vague/
hazy (a) |
Khó hiểu hoặc nhớ không
rõ ràng |
The memory of that
night is still blurred in his mind. |
10 |
Dim (a) |
Mờ nhạt vì đã xảy ra từ
lâu |
I had a dim
recollection of a visit to a big dark house. |
11 |
Haunting (a) |
Gây cảm giác nhớ về
điều gì đó đã lâu |
The trio lend their
haunting voices to several
of the songs. |
12 |
Immortal (a) |
Bất hủ (trong trí nhớ
của mọi người) |
Wilder’s next film was
the immortal comedy, Some Like It Hot. |
13 |
Memorable/ unforgettable
(a) |
Đáng nhớ, khó quên |
The romantic evening
cruise will be a memorable experience. |
14 |
Redolent (a) |
Gợi nhớ đến |
The building was
redolent of the 1950s. |
15 |
Oblivion (n) |
Sự lãng quên, hoàn toàn
bị quên mất |
The pain made him long
for oblivion. |
Thành ngữ tiếng Anh về trí nhớ
STT |
Thành ngữ |
Dịch nghĩa |
Ví dụ |
1 |
Rack your brain |
Cố gắng nhớ hoặc giải
quyết một vấn đề nào đó |
I’ve racked my brain,
but I just can’t remember his name. |
2 |
To take a trip/walk
down memory lane |
Nhớ hoặc nói về những
điều đã xảy ra trong quá khứ |
She returned to her old
school yesterday for a trip down memory lane. |
3 |
To wipe something from
your mind/ memory |
Xóa đi ký ức, quên đi điều
gì đó |
She wants to wipe the
divorce from her mind. |
4 |
Be stamped on your
memory/ mind |
Khắc sâu trong trí nhớ |
His face was stamped on
Maria’s memory. |
5 |
Be engraved on your
memory/mind/heart |
Khắc sâu trong trí nhớ |
Her best friend’s
betrayal will be engraved on her mind forever after. |
6 |
To jog someone’s memory |
Khiến cho ai đó nhớ ra |
Police hope to jog the
memory of anyone who was in the area at the time of the attack. |
7 |
In memory of someone |
Tưởng nhớ về ai đó |
The film was made in
memory of his grandfather. |
8 |
Have a memory/ mind
like a sieve |
Có một trí nhớ rất tệ |
I need to start getting
more sleep at night, because lately I’ve had a memory like a sieve. |
9 |
Remain/stay/be etched
in your memory |
Được nhớ lâu/ in đậm
trong trí nhớ |
The image of their son
holding up the championship trophy would be etched on their memories forever. |
10 |
From memory |
Từ trí nhớ/ sử dụng trí
nhớ, không dùng các chỉ dẫn được viết ra |
The three of us sang
the whole song from memory. |
11 |
Know something by
heart/ learn
something (off) by heart |
Nói về khả năng có thể
học thuộc điều gì đó |
We learned long
passages of poetry off by heart. |
12 |
Have a memory like
an elephant |
Khả năng có thể nhớ một
việc gì đó dễ dàng và trong một thời gian dài |
Mom has a memory like
an elephant, so ask her what Joe’s phone number is. |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét