Đề Kiểm Tra 1 Tiết Lí
Trắc nghiệm khách quan (8 điểm) :
Câu 1: Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc trục Ox với vận tốc 18 km/h. Động lượng của vật bằng :
9 kg.m/s. B. 2,5 kg.m/s. C. 6 kg.m/s. D. 4,5 kg.m/s.
Câu 2: Một quả bóng khối lượng 250 g bay tới đập vuông góc vào tường với tốc độ v1 = 5 m/s và bật ngược trở lại với tốc độ v2 = 3 m/s. Động lượng của vật đã thay đổi một lượng bằng
2 kg.m/s. B. 5 kg.m/s. C. 1,25 kg.m/s. D. 0,75 kg.m/s.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao.
B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1.
C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn.
D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh.
Câu 4:Một vật khối lượng 1 kg chuyển động tròn đều với tốc độ 10 m/s. Độ biến thiên động lượng của vật sau 1/4 chu kì kể từ lúc bắt đầu chuyển động bằng
20 kg.m/s. B. 0 kg.m/s. C. 10√2 kg.m/s. D. 5√2 kg.m/s.
Câu 5 : Khi nói về công của trọng lực, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Công của trọng lực luôn luôn mang giá trị dương.
B. Công của trọng lực bằng không khi vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang.
C.Công của trọng lực bằng không khi quỹ đạo chuyển động của vật là một đường khép kín.
D. Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng.
Câu 6. Một người kéo đều một thùng nước có m = 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Công và công suất của người ấy là :
A. 1200J,60W
B. 1600J, 800W
C.1000J,500W
D.800J,400W
Câu 7: Tìm phát biểu sai :
A. Thế năng của một vật tại một vị trí phụ thuộc vào vận tốc của vật tại vị trí đó.
B. Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi là hai dạng trong số các dạng thế năng.
C. Thế năng có giá trị phu thuộc vào việc chọn gốc thế năng.
D. Thế năng hấp dẫn của một vật chính là thế năng của hệ kín gồm vật và trái đất.
Câu 8: Một vật được bắn từ mặt đất lên cao hợp với phương ngang góc α, vận tốc đầu vo, bỏ qua lực cản môi trường. Đại lượng không đổi khi viên đạn đang bay là:
A.thế năng B.động năng C.động lương D.gia tốc
Câu 9: Một vật có khối lượng m được nâng lên độ cao h rồi thả rơi. Tính công của vật thực hiện được cho đến khi chạm mặt đất?
A.10mh B.5mh C.20mh D.2mh
Câu 10: Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng từ một điểm A cách mặt đất một khoảng 4m. Người ta quan sát thấy vật rơi chạm đất với v=12m/s. Xác định vận tốc của vật khi được ném:
A.5m/s B.8m/s C.10m/s D.4m/s
Câu 11: Một vật có khối lượng 1 kg, được ném lên thẳng đứng tại một vị trí cách mặt đất 2 m, với vận tốc ban đầu vo = 2 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2. Nếu chọn gốc thế năng tại mặt đất thì cơ năng của vật tại mặt đất bằng:
A. 4,5 J. B. 12 J. C. 24 J. D. 22 J.
Câu 12: Một vật được ném từ độ cao 15 m với vận tốc 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật khi chạm đất là:
A. 10√2 m/s. B. 20 m/s. C. √2 m/s. D. 40 m/s.
Câu 13:Ở nhiệt độ 0oC và áp suất 760 mmHg, 22,4 lít khí ôxi chứa 6,02.1023 phân tử ôxi. Coi phân tử ôxi như một quả cầu cso bán kính r = 10-10m. Thể tích riêng của các phân tử khí ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa A. 8,9.103 lần. B. 8,9 lần. C. 22,4.103 lần. D. 22,4.1023 lần.
Câu 14 Biết khối lượng của 1 mol nước là μ = 18.10-3kg và 1 mol có NA = 6,02.1023 phân tử. Biết khối lượng riêng của nước là ρ = 103 kg/m3. Số phân tử có trong 300 cm3 là
A. 6,7.1024 phân tử.
B. 10,03.1024 phân tử.
C. 6,7.1023 phân tử.
D. 10,03.1023 phân tử.
Câu 15: Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích từ 6 lít đến 4 lít. Áp suất khí tăng thêm 0.75 atm. Áp suất khí ban đầu là bao nhiêu?
A. 0.5atm B. 1atm C. 1.5 atm D. 2atm
Câu 16: Nếu áp suất của 1 lượng khí tăng thêm 2. 105 Pa thì thể tích giảm 3 lít. Nếu áp suất tăng thêm 5.105 Pa thì thể tích giảm 5 lít. Tìm áp suất và thể tích ban đầu của khí, biết nhiệt độ khí không đổi:
A. 4.105 Pa, 3 lít
B. 2.105 Pa, 9 lít
C. 2.105 Pa, 3 lít
D. 4.105 Pa, 9 lít
Câu 17: Đẳng thức nào sau đây biểu thị định luật Sác – lơ:
A. p1V1 = p2V2
B. p1V1/T1 = p2V2/T2
C. V1/T1 = V2/T2
D. p1/T1 = p2/T2
Câu 18: Một bình nạp khí dưới nhiệt độ 33 độ C, áp suất 300kPa. Sau đó bình được chuyển đến một nơi có nhiệt độ 37 độ C. Tính độ tăng áp suất của khí trong bình:
A.3,92Pa B.303,92Pa C.3,92kPa D.303.92kPa
Câu 19. Đường đẳng áp trong hệ trục tọa độ OPV là?
A. Một đường thẳng song song với trục OV.
B. Một đường hypebol.
C. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.
D. Một đường thẳng song song với trục OP
Câu 20: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 320C được nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng:
A. 9150°C B. 6420°C C. 642K D. 1320°C
II. Tự luận (2 điểm):
Bài 1: Hai vật có khối lượng m1 = 1 kg, m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3m/s và v2 = 1 m/s. Tìm tổng động lượng (phương, chiều và độ lớn) của hệ trong các trường hợp:
a) v1 và v2 cùng hướng.
b) v1 và v2 cùng phương, ngược chiều.
c) v1 và v2 vuông góc nhau
Bài 2: Có 40g khí O2, thể tích 3 lít, áp suất 10atm:
Tính nhiệt độ của khối khí.
Cho khối khí trên giãn nở đẳng áp đến thể tích V2 = 4lít, tính nhiệt độ khối khí sau khi dãn nở.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét